
Vì sao bạn nên lựa chọn khám sức khỏe tại Bệnh viện Hoàn Mỹ ITO Đồng Nai?
Chúng tôi tự hào là một cơ sở y tế uy tín và chất lượng hàng đầu tại khu vực. Với nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng vững chắc, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dịch vụ khám sức khỏe tốt nhất.
Dưới đây là một vài lợi ích khi bạn chọn trải nghiệm dịch vụ tại Bệnh viện Hoàn Mỹ ITO Đồng Nai:
- Quy tụ đội ngũ chuyên gia, bác sĩ là những người có chuyên môn giỏi và và luôn sẵn lòng vì người bệnh.
- Trải nghiệm tiện ích vượt trội với cơ sở hạ tầng khang trang, hiện đại nằm giữa lòng thành phố.
- Trải nghiệm thăm khám với kết quả chuẩn xác cùng trang thiết bị, máy móc hiện đại như máy cộng hưởng từ (MRI) 1.5 Tesla ứng dụng công nghệ Air Recon DL duy nhất tại Đồng Nai, máy CT scanner, Máy siêu âm 4D, Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp Stryker,…
Quy trình khám sức khỏe diễn ra nhanh chóng với sự hướng dẫn của đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp và bài bản.
Hãy để chúng tôi chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của bạn. Đăng ký khám sức khỏe tại Bệnh viện Hoàn Mỹ ITO Đồng Nai ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn diện và đáng tin cậy.
SỨC KHỎE: KHỞI NGUỒN HẠNH PHÚC VỮNG BỀN
Đầu tư cho sức khỏe là khoản đầu tư khôn ngoan nhất
Tham khảo ngay!!!
KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT CHUYÊN SÂU | Nam | Nữ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | ||
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | ||
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | ||
Đo điện tim (ECG) | ||
Đo loãng xương | ||
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | ||
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | ||
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | ||
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám vú (ngực) | X | |
Giá: | 1.699.000 | 2.299.000 |
KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT CHUYÊN SÂU | Ông và Ba | Bà và Mẹ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | ||
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | X |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | X | |
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | X | X |
Đo điện tim (ECG) | X | X |
Đo loãng xương | X | X |
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | X | X |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | ||
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | ||
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám ngực | X | |
Giá: | 2.599.000 | 2.979.000 |
TẦM SOÁT CHUYÊN SÂU ĐÁI THÁO ĐƯỜNG | Nam | Nữ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | X | X |
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | X |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | X | |
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | X | X |
Đo điện tim (ECG) | X | X |
Đo loãng xương | X | X |
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | X | X |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | ||
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | ||
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám ngực | X | |
Giá: | 2.969.000 | 3.339.000 |
TẦM SOÁT CHUYÊN SÂU ĐỘT QUỴ | Nam | Nữ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | ||
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | X |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | X | |
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | X | X |
Đo điện tim (ECG) | X | X |
Đo loãng xương | X | X |
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | X | X |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | X | X |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | ||
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám ngực | X | |
Giá: | 2.969.000 | 3.499.000 |
TẦM SOÁT CHUYÊN SÂU UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG | Nam | Nữ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | ||
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | X |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | X | |
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | X | X |
Đo điện tim (ECG) | X | X |
Đo loãng xương | X | X |
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | X | X |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | ||
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | X | X |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | ||
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám ngực | X | |
Giá: | 4.259.000 | 4.629.000 |
TẦM SOÁT CHUYÊN SÂU UNG THƯ PHỔI | Nam | Nữ |
Chức năng thận: | ||
Creatine | X | X |
Tiểu đường: | ||
Xét nghiệm đái tháo đường HbA1C | ||
Đường huyết (glucose máu) | X | X |
Chức năng gan: | ||
SGPT (ALT) | X | X |
SGOT (AST) | X | X |
Kiểm tra viêm gan: | ||
Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) | X | X |
HBsAG (test nhanh) | X | X |
Mỡ trong máu: | ||
Cholesterol total | X | X |
HDL – cholesterol | X | X |
LDL – cholesterol | X | X |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | X | X |
Xét nghiệm: | ||
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | X | X |
Triglycerid | X | X |
Acid uric (Gout) | X | X |
Tổng phân tích nước tiểu toàn phần | X | X |
Soi tươi huyết trắng | X | |
Tầm soát ung thư: | ||
Tầm soát ung thư gan nguyên phát (AFP) | X | X |
Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy (CEA) | X | X |
Tầm soát ung thư đường tiêu hoá CA 19.9 | X | X |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (PSA total) | X | |
Tầm soát ung thư vú (CA 15-3) | X | |
Tầm soát ung thư cổ tử cung có hình ảnh đính kèm (PAP SMEAR) | X | |
Chẩn đoán hình ảnh: | ||
Siêu âm bụng tổng quát | X | X |
X-quang tim phổi phẳng (phim size 14 x 18 cm) | X | X |
Siêu âm Doppler tim | X | X |
Đo điện tim (ECG) | X | X |
Đo loãng xương | X | X |
Bệnh tuyến giáp: FT3, FT4, TSH | X | X |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | ||
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (có mê, gồm thuốc sổ) | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy) | X | X |
Khám tổng quát: | ||
Cổng khám VIP | X | X |
Khám sản phụ khoa | X | |
Khám ngực | X | |
Giá: | 3.959.000 | 4.379.000 |